Bộ điều khiển hiển thị kỹ thuật số vòng lặp đơn SUP-2100
-
Đặc điểm kỹ thuật
Sản phẩm | Bộ điều khiển hiển thị kỹ thuật số vòng lặp đơn |
Người mẫu | SUP-2100 |
Kích thước | A. 160*80*110mm B. 80*160*110mm C. 96*96*110mm D. 96*48*110mm E. 48*96*110mm F.72*72*110mm Cao 48*48*110mm K.160*80*110mm Dài 80*160*110mm M. 96*96*110mm |
Độ chính xác đo lường | ±0,2%FS |
Đầu ra truyền tải | Đầu ra tương tự—-4-20mA、1-5v、 0-10mA、0-5V、0-20mA、0-10V |
Đầu ra báo động | ALM—-Có chức năng cảnh báo giới hạn trên và dưới, có cài đặt chênh lệch phản hồi cảnh báo;Dung lượng rơle: AC125V/0.5A (nhỏ) DC24V/0.5A (nhỏ) (Tải điện trở) AC220V/2A (lớn) DC24V/2A (lớn) (Tải điện trở) Lưu ý: Khi tải vượt quá khả năng tiếp điểm của rơle, vui lòng không trực tiếp mang tải |
Nguồn điện | AC/DC100~240V (Tần số 50/60Hz) Công suất tiêu thụ ≤5W DC 12~36V Công suất tiêu thụ ≤3W |
Sử dụng môi trường | Nhiệt độ hoạt động (-10~50℃) Không ngưng tụ, không đóng băng |
Bản in | Giao diện in RS232, máy in vi mô có thể thực hiện các chức năng in thủ công, in thời gian và in báo động |
-
Giới thiệu
Bộ điều khiển hiển thị kỹ thuật số vòng lặp đơn với công nghệ đóng gói SMD tự động, có khả năng chống nhiễu mạnh mẽ. Được thiết kế với màn hình LED kép, có thể hiển thị nhiều nội dung hơn. Nó có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại cảm biến, bộ truyền tín hiệu để hiển thị nhiệt độ, áp suất, mức chất lỏng, tốc độ, lực và các thông số vật lý khác, cũng như để xuất tín hiệu điều khiển cảnh báo, truyền tín hiệu analog, giao tiếp RS-485/232, v.v. Hơn thế nữa, đồng hồ hiển thị kỹ thuật số truyền thống còn có chức năng mới khôi phục các thông số mặc định của nhà sản xuất, dễ vận hành và ứng dụng tốt hơn.
Danh sách loại tín hiệu đầu vào:
Số tốt nghiệp Pn | Loại tín hiệu | Phạm vi đo lường | Số tốt nghiệp Pn | Loại tín hiệu | Phạm vi đo lường |
0 | TC B | 400~1800℃ | 18 | Điện trở từ xa 0~350Ω | -1999~9999 |
1 | TC S | 0~1600℃ | 19 | Điện trở từ xa 3 0~350Ω | -1999~9999 |
2 | TC K | 0~1300℃ | 20 | 0~20mV | -1999~9999 |
3 | TC E | 0~1000℃ | 21 | 0~40mV | -1999~9999 |
4 | TC T | -200,0~400,0℃ | 22 | 0~100mV | -1999~9999 |
5 | TC J | 0~1200℃ | 23 | -20~20mV | -1999~9999 |
6 | TC R | 0~1600℃ | 24 | -100~100mV | -1999~9999 |
7 | TC N | 0~1300℃ | 25 | 0~20mA | -1999~9999 |
8 | F2 | 700~2000℃ | 26 | 0~10mA | -1999~9999 |
9 | TC Wre3-25 | 0~2300℃ | 27 | 4~20mA | -1999~9999 |
10 | TC Wre5-26 | 0~2300℃ | 28 | 0~5V | -1999~9999 |
11 | RTD Cu50 | -50,0~150,0℃ | 29 | 1~5V | -1999~9999 |
12 | RTD Cu53 | -50,0~150,0℃ | 30 | -5~5V | -1999~9999 |
13 | RTD Cu100 | -50,0~150,0℃ | 31 | 0~10V | -1999~9999 |
14 | RTD Pt100 | -200,0~650,0℃ | 32 | 0~10mA vuông | -1999~9999 |
15 | RTD BA1 | -200,0~600,0℃ | 33 | 4~20mA vuông | -1999~9999 |
16 | RTD BA2 | -200,0~600,0℃ | 34 | 0~5V vuông | -1999~9999 |
17 | Điện trở tuyến tính 0~400Ω | -1999~9999 | 35 | 1~5V vuông | -1999~9999 |